Du học Đài Loan ngày càng thu hút sinh viên quốc tế nhờ vào chất lượng giáo dục cao và các chính sách ưu đãi hấp dẫn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu những điều cần biết về chương trình du học Đài Loan, cùng danh sách các trường miễn học phí năm 2025.
Chương trình du học Đài Loan: Cái được và cái mất
Quyết định chọn hệ du học Đài Loan cho thấy bạn đã có những hiểu biết nhất định về chương trình này. Dưới đây, chúng tôi sẽ cùng bạn phân tích những ưu và nhược điểm của du học Đài Loan, nhằm giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất khi tham gia chương trình.
Ưu điểm khi du học Đài Loan
- Chương trình học lý thuyết nhẹ nhàng: Với sự phân bổ hợp lý giữa lý thuyết và thực hành, chương trình chủ yếu tập trung vào kiến thức chuyên ngành quan trọng. Các môn học không cần thiết sẽ được giảm tải và bài tập về nhà cũng được hạn chế.
- Hỗ trợ tài chính hàng tháng: Chi phí du học Đài Loan trở nên nhẹ nhàng hơn khi bạn có cơ hội làm thêm ngay trong thời gian học. Mức thu nhập từ 10.000-19.000 TWD/tháng khi làm việc tại các công ty, và bạn cũng có thể kiếm thêm từ các công việc ngoài với mức lương hấp dẫn 110.000 VND/giờ.
- Cơ hội việc làm ngay sau khi tốt nghiệp: Hình thức đào tạo kép giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm sớm, khiến họ có thể tốt nghiệp với kinh nghiệm tương đương 2-3 năm làm việc.
- Tỉ lệ thất nghiệp thấp: Do đã làm việc tại công ty từ sớm, sinh viên thường có cơ hội được giữ lại làm nhân viên chính thức sau khi tốt nghiệp.
- Học phí hợp lý: Hệ du học Đài Loan có mức học phí thấp hơn so với nhiều hệ khác, đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có khả năng tài chính hạn chế.
- Chính sách học bổng ưu đãi: Bạn không cần có thành tích xuất sắc để nhận học bổng hỗ trợ 50-100% học phí trong năm đầu, thậm chí có thể được miễn phí cả phí ký túc xá.
- Tỉ lệ đậu visa cao: Hầu hết sinh viên du học Đài Loan đều dễ dàng nhận được visa ngay từ lần đầu mà không cần phỏng vấn.
Nhược điểm khi du học Đài Loan
Như mọi chương trình khác, du học Đài Loan cũng có những thách thức của nó:
- Áp lực cao: Việc vừa học lý thuyết vừa làm việc tại công ty đòi hỏi bạn phải đầu tư nhiều thời gian và công sức, dẫn đến căng thẳng và khối lượng công việc gấp đôi. Điều này có thể làm giảm thời gian cho việc giao lưu, kết bạn hay tham gia các hoạt động ngoài trời.
- Hạn chế trong việc chuyển trường hoặc đổi ngành: Số lượng trường và ngành nghề tuyển sinh có hạn, vì vậy bạn cần kiểm tra danh sách tuyển sinh cho kỳ tiếp theo để tìm trường phù hợp. Việc chuyển ngành trong trường cũng không khả thi.
- Không được tự chọn công việc và môi trường làm việc: Công việc thực tập và công ty là do trường sắp xếp, sinh viên không có quyền lựa chọn. Dù môi trường làm việc có thể không phù hợp, bạn vẫn cần kiên trì để hoàn thành chương trình học.
Chính sách cho học sinh học tại Đài Loan
– Học sinh được tham gia học tại trường mình đăng ký.
– Trong quá trình học tập tại Đài Loan, học sinh được đi làm và ký hợp đồng với công ty Đài Loan thời hạn 5 năm.
– Được làm việc trong chuỗi nhà hàng, khách sạn, siêu thị, cửa hàng thực phẩm… Việc làm ổn định thu nhập nhận về tay từ 20 đến 25 triệu/tháng, được tham gia bảo hiểm ngay từ lúc đi làm theo quy định của luật lao động Đài Loan, hợp đồng làm việc được ký sẵn trước khi xuất cảnh tại Việt Nam.
Lợi thế của các trường cho nợ học phí
Một trong những lợi thế lớn của các trường tại Đài Loan là chính sách cho nợ học phí. Điều này cho phép sinh viên không phải trả ngay học phí mà có thể thanh toán sau khi tốt nghiệp hoặc khi có việc làm. Điều này giúp giảm áp lực tài chính cho sinh viên, đặc biệt là trong những năm đầu học tập.
Một số trường đang tuyển học sinh tiêu biểu
Dưới đây là danh sách một số trường đại học tại Đài Loan được biết đến nhều nhất:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH KỲ THÁNG 2/2025 | ||||||||
STT | TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ | HỆ ĐÀO TẠO | THỜI GIAN NỘP HS/ HẠN BÁO DANH | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ &HỌC BỔNG | KÍ TÚC XÁ (ĐÀI TỆ) | GHI CHÚ |
I. KHU VỰC ĐÀI BẮC | ||||||||
1 | Đại học Nguyên Trí 元智大學 | 135號, Yuandong Rd, Zhongli District, Taoyuan City, Taiwan | 1+4 | 15/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Kỹ thuật Công Nghiệp & Quản lý | Năm 1 (học tiếng): học phí 35,000 Đài tệ/kỳ Năm 2 trở đi: học phí 56,239 Đài tệ/kỳ | Tiền cọc: 2,000 Đài tệ/năm Phí KTX: 13,800 Đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Kỹ thuật hóa học và Khoa học vật liệu | ||||||||
Kỹ thuật cơ khí | ||||||||
Khoa kỹ thuật thông tin | ||||||||
Quản lý thông tin | ||||||||
Truyền thông Thông tin | ||||||||
Kỹ thuật điện | ||||||||
2 | Đại học Thực Tiễn 實踐大學 | No. 70, Dazhi St, Zhongshan Dist, Taipei, Taiwan | 1+4 | 7/02/2025 – 4/10/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Thiết kế – Kiến trúc | Năm 1 (học tiếng): 25,000 Đài tệ. Năm 2 trở đi: 55,100 Đài tệ Miễn học phí + KTX năm đầu học tiếng. Học bổng thành tích: 20%-50% | Phòng 2 người: 35,000 Đài tệ/kỳ Phòng 4 người: 27,000 Đài tệ/kỳ Phòng 6 người: 9,900 Đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Quản lí Nhà hàng & Dịch vụ đồ uống | ||||||||
3 | Học viện kỹ thuật Lê Minh 黎明科技學院 | No. 22, Section 3, Tailin Rd, Taishan District, New Taipei City, Taiwan | 1+4 | 15/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Kỹ thuật điện cơ | Năm 1 (học tiếng): 26,000 đài tệ/kỳ Miễn phí KTX cho kì 1 năm 1 Năm 2: 16,420 -20,843 đài tệ/kỳ Miễn phí KTX năm 2 Năm 3-4: 36,426 – 40,843 đài tệ/kỳ Năm 5: 46,426 – 50,843 đài tệ/kỳ Học bổng (trừ trực tiếp vào học phí): – Năm 2: 30,000 đài tệ/kỳ – Năm 3-4: 10,000 đài tệ/kỳ | Phí Internet: 1,000 Đài tệ/kỳ Phí KTX: 9,500 Đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Kỹ thuật cơ khí | ||||||||
Kỹ thuật công nghệ ô tô | ||||||||
Du lịch nghỉ dưỡng | ||||||||
Quản trị nhà hàng | ||||||||
Digital Marketing – Tiếp thị Kỹ thuật số | ||||||||
4 | Đại học Vạn Năng 萬能科技大学 | No. 1號, Wanneng Rd, Zhongli District, Taoyuan City, Taiwan | 1+4 | 31/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Kỹ thuật Cơ khí & Công nghiệp | Năm 1 (học tiếng): 15,000 đài tệ/kỳ Năm 2 trở đi: 24,480 đài tệ/kỳ Học bổng: 1. TOCFL A2: 3,000 đài tệ 2. TOCFL B1: 3,500 đài tệ 3. TOCFL B2: 4,000 đài tệ | Tiền cọc: 3,000 đài tệ/năm Phí KTX: 10,500 – 18,000 đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Khoa học máy tính và Kỹ Thuật thông tin | ||||||||
Quản trị du lịch và giải trí | ||||||||
Quản lý thông tin | ||||||||
Quản trị Marketing & Logistics | ||||||||
5 | Đại học Chân Lý 真理大學 | No. 32號, Zhenli St, Tamsui District, New Taipei City, Taiwan | 1+4 | 27/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Du lịch | Năm 1 (học tiếng): 24,000 đài tệ + Tạp phí: 3,000 đài tệ Năm 2 trở đi: 37,330 đài tệ/kỳ + Tạp phí: 8,530 đài tệ/kỳ Miễn phí 100% học phí kỳ đầu Miễn phí KTX tối đa đến 10 kỳ liên tiếp Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định | |
6 | Học viện y tế và sức khỏe Đức Dục 德育護理健康學院 | No. 336, Fuxing Rd, Zhongshan District, Keelung City, Taiwan | 1+4 | 13/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Quản lí nhà hàng khách sạn | Học phí: 50,423 đài tệ/kỳ. Năm 1 (học tiếng): – Miễn học phí kỳ 1. – Giảm 20,000 đài tệ cho kỳ 2. – Miễn phí KTX. Năm 2 trở đi: giảm 6,000 đài tệ/kỳ. | KTX nữ: 11,000 đài tệ/kỳ KTX nam: 8,000 đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Chăm sóc sức khỏe | ||||||||
7 | Đại học KHKT Mẫn Thực 敏實科技大學 | No. 1, Dahua Rd., Qionglin Township, Hsinchu County 307340 ,Taiwan | 1+4 | 31/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Quản trị nhà hàng và Ẩm thực | Học kỳ 1 năm 1 (học tiếng): Miễn phí 100% học phí + KTX Học kỳ 2 năm 1(học tiếng): 22,000 Đài tệ/kỳ Năm 2: học phí 22,000 Đài tệ/kỳ Năm 3 – 5: * Quản lý Nhà hàng và Ẩm thực: 44,625 Đài tệ/kỳ * Khoa ô tô thông minh và năng lượng; Trí tuệ nhân tạo AI; Kỹ thuật sản xuất Thông minh: 51,217 Đài tệ/kỳ | 9,000-15,000 Đài tệ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Khoa ô tô thông minh và năng lượng | ||||||||
khoa trí tuệ nhân tạo AI | ||||||||
Kỹ thuật Sản xuất thông minh | ||||||||
8 | Đại học Khai Nam 開南大學 | No. 1號, Kainan Rd, Luzhu District, Taoyuan City, Taiwan | 1+4 | 31/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Khoa du lịch và Nhà hàng | Năm 1 (học tiếng): 20,000 đài tệ/kỳ. Năm 2 trở đi: tùy theo từng khoa, trường sẽ thông báo sau. | 25.500 đến 51.000 đài tệ/kỳ (tùy phòng) | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Khoa Quản lí Thông tin | ||||||||
Khoa Quản lí Logistics và Vận tải Quốc tế | ||||||||
Khoa Quản lí Vận tải hàng không | ||||||||
9 | Đại học Minh Truyền 銘傳大學 | No. 250, Section 5, Zhongshan North Road, Taipei City | 1+4 | 15/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Khoa Quảng cáo và Chiến lược tiêu thụ | Khoa Du lịch; Quản lý nhà hàng khách sạn; Quản lý vui chơi giải trí: 46.201 đài tệ/kỳ. Khoa Quảng cáo và chiến lược thị trường; Công nghệ thông tin; Công nghệ sinh học; Quy hoachj đô thị và phòng chống thiên tai: 53.383 đài tệ/kỳ | 9,600-18,000 đài tệ (tính theo 4 tháng) | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Khoa công nghệ thông tin | ||||||||
Khoa Công nghệ sinh học | ||||||||
Khoa Quy hoạch đô thị và Phòng chống thiên tai. | ||||||||
Khoa kinh doanh du lịch | ||||||||
Khoa Quản lý khách sạn | ||||||||
Khoa Sở Quản lý Giải trí (chuyên các hoạt động thám hiểm ngoài trời) | ||||||||
10 | Đại học Tỉnh Ngô 醒吾科技大學 | No. 101, Section 1, Fenliao Rd, Linkou District, New Taipei City, Taiwan | 1+4 | 20/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Du lịch Giải trí | Năm 1(học tiếng) – Học kỳ 1: Miễn phí 100% – Học kỳ 2: Học phí 36.000 Đài tệ Năm 2-5: giảm 10.200 Đài tệ; học phí còn lại là 38.000 Đài tệ (Điều kiện nhận học bổng: Dựa trên điểm thành tích học tập (≥70 điểm) và điểm hạnh kiểm (≥75 điểm) của học kỳ trước để xét học bổng cho học kỳ hiện tại). | KTX: 10.000 Đài tệ/kỳ( Khoảng 4,5 tháng) | 1. Tốt nghiệp THPT, độ tuổi từ 18~21 tuổi. 2. Điểm trung bình cả 3 năm THPT đều trên 6,0 điểm. 3. Bằng TOCFL không bắt buộc nhưng ưu tiên xét tuyển học sinh có bằng TOCFL A1 trở lên. 4. Chưa từng học tại Đài Loan. 5. Chưa từng đi xuất khẩu lao động tại Đài Loan Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Chuyên ban Quốc tế | Thương mại Quốc tế | Học phí & tạp phí: 48.200 Đài tệ/kỳ (không bao gồm bảo hiểm và các chi phí khác) Học kỳ 1: Miễn 100% học phí và tạp phí Học kỳ 2-8: dựa vào điểm thành tích học tập (≥ 70 điểm) và điểm hạnh kiểm (≥ 75 điểm) của học kỳ trước để được xét học bổng cho học kỳ hiện tại | 1. Tốt nghiệp THPT trở lên, độ tuổi từ 18~24 tuổi. 2. Điểm trung bình cả 3 năm THPT đều trên 6,0 điểm. 3. Bằng TOCFL A2. (Học sinh chưa có bằng TOCFL vẫn có thể báo danh trước và bổ sung sau. Nhưng chỉ nhận học sinh đã đăng ký thi TOCFL trước ngày 01/02/2025.) 4. Chưa từng học đại học tại Đài Loan. 5. Chưa từng đi xuất khẩu lao động tại Đài Loan Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định | |||||
II. KHU VỰC ĐÀI TRUNG | ||||||||
1 | Đại học Tịnh Nghi 靜宜大學 | 200, Sec. 7, Taiwan Boulevard, Shalu Dist., Taichung City 43301 Taiwan | 1+4 | 30/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Khoa học máy tính 1. Quản lý Thông tin 2. Kỹ thuật Thông tin 3. Kỹ thuật Truyền thông | Năm 1 (học tiếng): 40,000 Đài tệ/kỳ Năm 2 trở đi: 1. Khoa CNTT: 51,874 Đài tệ/kỳ 2. Khoa Quản lý: 45,496 Đài tệ/kỳ 3. Khoa KHXH&NV: 44,811 Đài tệ/kỳ Học bổng (năm 1): 1. TOCFL A2: 6,000 Đài tệ 2. TOCFL B1: 10,000 Đài tệ 3. TOCFL B2: 14,000 Đài tệ | 10,500 – 15,500 Đài tệ/kỳ (tùy phòng) | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Hóa ứng dụng | ||||||||
Du lịch | ||||||||
Thực phẩm & Dinh dưỡng | ||||||||
Công tác xã hội | ||||||||
Khoa học thẩm mỹ | ||||||||
Quản trị kinh doanh | ||||||||
Kinh doanh quốc tế | ||||||||
2 | Đại học KHKT Kiến Quốc 建國科技大學 | No. 1號, Jieshou N Rd, Changhua City, Changhua County, Taiwan | 1+4 | 20/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Khoa cơ khí | Năm 1 học tiếng: – Học kỳ 1: 17.000 Đài tệ/kỳ – Học kỳ 2: 27,000 Đài tệ/kỳ Năm 2-5: 54.220 Đài tệ/kỳ Học bổng: Năm đầu tiên kết thúc khóa học tiếng Hoa, sinh viên đạt TOCFL B1 sẽ được giảm 50% học phí học kỳ 1 của năm thứ 2 | 13.450 Đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Khoa điện cơ | ||||||||
Khoa điện tử | ||||||||
Khoa xây dựng | ||||||||
Khoa du lịch | ||||||||
3 | Đại học KHCN Ngô Phụng 吳鳳科技大學 | No. 117, Section 2, Jianguo Rd, Minxiong Township, Chiayi County, Taiwan | 1+4 | 15/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Khoa kĩ thuật cơ khí và chế tạo thông minh | Miễn học phí năm 1 (học tiếng) Năm 2-5: – Khoa Khoa kĩ thuật cơ khí và chế tạo thông minh; Khoa Điện tử; Khoa công nghệ ôtô: 56.030 Đài tệ/kỳ – Khoa Quản Lý Du Lịch và Giải Trí; Khoa Quản lý Khách sạn: 49.120 Đài tệ/kỳ | 12.000 Đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Khoa điện tử | ||||||||
Khoa công nghệ ô tô | ||||||||
Khoa Quản lí Du Lịch và Giải trí | ||||||||
Khoa Quản lí Khách sạn | ||||||||
4 | Đại học KHCN Nam Khai 南開科技大學 | No.568, Zhongzheng Rd, Caotun Township, Nantou, Taiwan | VHVL | 30/07/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Quản lý nhà hàng | Học kỳ 1 năm 1 (học tiếng): miễn phí 100% học phí và tạp phí. Học kỳ 2 năm 1 (học tiếng): giảm 50% học phí và tạp phí Năm học thứ nhất miễn 100% KTX Năm 2-5: * Điện cơ và kỹ thuật thông tin: 53,483 đài tệ/kỳ * Quản lý nhà hàng: 50,767 đài tệ/kỳ | 16,700 đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Chứng chỉ TOCFL A1 trở lên Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Điện cơ và kỹ thuật thông tin | ||||||||
III. KHU VỰC ĐÀI NAM | ||||||||
1 | Đại học KHCN Nam Đài 南臺科技大學 | No. 1號, Nantai St, Yongkang District, Tainan City, Taiwan | 1+4 | 30/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | I. Viện kỹ thuật: 1.Khoa Kỹ thuật Cơ khí 2.Khoa Kỹ thuật Điện 3.Khoa Kỹ thuật Bán dẫn và Quang điện 4.Khoa Kỹ thuật Điện tử 5.Khoa Kỹ thuật Thông tin 6.Khoa Kỹ thuật Hóa học và Vật liệu 7.Khoa Công nghệ Sinh học và Thực phẩm | Năm học tiếng: 35,000 Đài tệ/năm Chương trình đại học 4 năm: – Năm nhất đến năm hai: 24,000 Đài tệ/kỳ – Năm ba đến năm bốn: + Các ngành thuộc Viện Kỹ thuật: 55,270 Đài tệ/kỳ + Khoa Dịch vụ Phúc lợi Người Cao tuổi: 47,425 Đài tệ/kỳ + Các ngành thuộc Viện Kinh Doanh: 48,135 Đài tệ/kỳ Học bổng: Sinh viên đạt chứng chỉ TOCFL B1 trước khi lên năm hai sẽ nhận được học bổng trị giá 5,000 tệ | 12,500 đài tệ/kỳ | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
II. Viện Nhân văn và xã hội: 1.Khoa Dịch vụ Phúc lợi Người cao tuổi | ||||||||
III. Viện Kinh Doanh: 1.Khoa Quản lý Khách sạn và Du lịch 2.Khoa Quản lý Marketing và Phân phối 3.Khoa Quản lý Thông tin | ||||||||
IV. KHU VỰC BÌNH ĐÔNG – CAO HÙNG | ||||||||
1 | Đại học Nghĩa Thủ 義守大學 | No. 1號, Section 1, Xuecheng Rd, Dashu District, Kaohsiung City, Taiwan | 1+4 | 31/02/20205 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Kỹ thuật điện – điện tử | Năm 1 (học tiếng): 20,000 đài tệ/kỳ Năm 2 trở đi: 49,914 – 57,588 đài tệ/kỳ Học bổng có thể lên đến 60,000 đài tệ/kỳ Trợ cấp KTX: 20,000 đài tệ/kỳ ISU không cấp học bổng trong năm đầu tiên học tiếng Trung. Tuy nhiên, đối với những sinh viên đáp ứng được yêu cầu về trình độ ngôn ngữ sẽ được miễn phí ký túc xá tối đa 20,000 đài tệ | 18,500 – 25,740 Đài tệ/kỳ (tùy phòng) | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Kỹ thuật Thông tin | ||||||||
Quản lý thông tin | ||||||||
Kỹ thuật hóa học | ||||||||
Kỹ thuật cơ khí và tự động hóa | ||||||||
quả trị nhà hàng – khách sạn | ||||||||
kỹ thuật cơ khí và tự động hóa | ||||||||
Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | ||||||||
Nghệ thuật nấu nướng và ẩm thực | ||||||||
2 | Đại học Phụ Anh 輔英大學 | No. 151號, Jinxue Rd, Daliao District, Kaohsiung City, Taiwan | VHVL | 30/02/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | khoa Dinh dưỡng và sức khỏe | Miễn 100% học phí và KTX học kỳ 1 Học kỳ 2 – học kỳ 8: Thành tích học tập trên 60 điểm, chuyên cần trên 90 điểm sẽ được cấp 10.000 đài tệ/học kỳ và giảm 50% KTX. Từ năm 2 đi thực tập có lương 27.479 đài tệ/tháng (khoảng 22 triệu VNĐ/tháng) Làm thêm 20 giờ/ tuần | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định | |
1+4 | Khoa Hóa ứng dụng và khoa học vật liệu | Miễn học phí và KTX năm học đầu tiên. Học kỳ 2 năm thứ 2 được miến 100% học phí. Làm thêm 20 giờ/tuần. Thành tích học tập từ năm thứ hai đứng đầu 10% của lớp, sẽ được miễn 100% học phí, thành tích từ 10% đến 20% của lớp giảm 50% học phí. | ||||||
Khoa Khoa học và Công nghệ môi trường | ||||||||
Khoa Công nghệ sinh học và Công nghiệp xanh | ||||||||
Quản lý chắm sóc sức khỏe người cao tuổi | ||||||||
Khoa Quản lý công nghệ thông tin | ||||||||
3 | Đại học KHCN Thụ Đức 樹德科技大學 | No. 59, Hengshan Rd, Yanchao District, Kaohsiung City, Taiwan | 1+4 | 15/1/2025 (Nếu số lượng học sinh báo danh vượt quá chỉ tiêu, nhà trường sẽ chốt danh sách trước thời hạn đã thông báo) | Quản lí thông tin | * Năm 1 học tiếng: 46,433 Đài tệ/kỳ * Ngành Quản lý Thông tin; Ngành Máy tính và Truyền thông; Ngành Kỹ thuật Thông tin: 53,390 Đài tệ/kỳ * Ngành Quản lý Nhà hàng và Bánh ngọt; Ngành Quản lý Giải trí và Du lịch; Ngành Quản lý Tiếp thị: 46,433 Đài tệ/kỳ | 11,000-16,000 đài tệ/kỳ (tùy phòng) | Tốt nghiệp THPT GPA/điểm 3 năm cấp 3: trên 6.0 Tuổi: 18-22 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú…. Theo quy định |
Máy tính và Truyền thông | ||||||||
Kỹ thuật thông tin | ||||||||
Quản lý nhà hàng và Bánh ngọt | ||||||||
Quản lý Giải trí và Du lịch | ||||||||
Quản lý Tiếp thị |
Tổng kết
Du học Đài Loan không chỉ mang lại cơ hội học tập chất lượng mà còn giúp sinh viên trải nghiệm một nền văn hóa đa dạng và phong phú. Với các chính sách miễn học phí và hỗ trợ việc làm, Đài Loan trở thành một điểm đến hấp dẫn cho sinh viên quốc tế trong năm 2025. Hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ để không bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này nhé!